

Song chắn rác CPS430x860
SONG CHẮN RÁC CPS430 x 860
A. KẾ CẤU SẢN PHẨM
- Ảnh sản phẩm
2. Kết cấu song chắn rác
3. Thông số, kích thước cơ bản
Cấp tải trọng (KN) |
Kích thước song chắn rác (mm) |
Kích thước khung (mm) |
Kích thước giếng |
||||||
A |
B |
H |
H1 |
A |
B |
H |
H1 |
||
15 |
430
|
860 |
530 x 960 |
380 x 810 |
|||||
75 |
|||||||||
125 |
|||||||||
400 |
|||||||||
* Đối với kết cấu lắp ghép của song chắn rác thì thông thường song được đặt trực tiếp trên rãnh, trường hợp đặc biệt cần tháo lắp nhiều lần thì sử dụng loại có khung đỡ.
* Độ rộng của rãnh thiết kế phù hợp với kích thước A của bảng thông số kỹ thuật( mục 2.4)
B . YÊU CẦU KỸ THUẬT:
1 Nguyên vật liệu: Song chắn rác composite sử dụng những vật liệu chủ yếu sau đây để sản xuất:
- Pha nền là nhựa Polyme liên kết không gian như: Polyester không no, epoxy, polymal,…
- Pha cốt : sợi thuỷ tinh các loại, sợi Bazan, sợi bo, sợi aramit, bột gốm , bột thuỷ tinh, bột đá…
- Chất phụ gia gồm: Phụ gia liên kết (hóa rắn), phụ gia công nghệ , phụ gia chống lão hóa, phụ gia tăng cứng…
2 Yêu cầu kỹ thuật của vật liệu:
2.1 Bột đá, keo, sợi thuỷ tinh và các vật tư tham gia sản xuất cần phải phự hợp với yêu cầu của GB/T 1596
2.2 Chỉ tiêu tính năng vật liệu xem bảng 1
Bảng 1
Hạng mục |
Chỉ tiêu tính năng |
Phương pháp thử nghiệm |
Cường độ chống ép, Mpa |
≥30 |
Xem GBJ 81 |
Cường độ chống uốn, Mpa |
≥40 |
Xem GBJ 81 |
Tính chống va đập, kJ/m2 |
≥95 |
Xem GB/T 1043 |
Tỷ lệ thất thoát cường độ chống cứng chống ộp, % |
≤13 |
Xem GBJ 82 |
Tỷ lệ thay đổi cường độ chống ép, uốn, lão hóa, % |
≤1,4 |
phương pháp thử nghiệm của tiêu chuẩn này |
Tỷ lệ thay đổi tương ứng cường độ chóng uốn lão hóa |
≤3 |
phương pháp thử nghiệm của tiêu chuẩn này |
2.3 Hình dạng ngoài :
- Song chắn rác hình chữ nhật, có thể là hình vuông.
2.4 Độ rộng khoảng hở giữa nắp hố ga, song chắn rác và khung đỡ phù hợp với yêu cầu của bảng 2. Độ côn nắp là 1:5
2.5 Độ rộng mặt đỡ của khung đỡ phải phù hợp với yêu cầu:
Kích thước tịnh nắp hố ga |
Độ rộng của mặt đỡ của khung đỡ b |
≥600 |
≥30 |
<600 |
≥20 |
2.6 Độ sâu nắp hố ga, song chắn rác: Nắp hố ga, song chắn rác kiểu nặng không được nhỏ hơn 70mm, nắp hố ga, song chắn rác kiểu thông thường không nhỏ hơn 50mm, nắp hố ga kiểu nhẹ không được nhỏ hơn 20mm.
2.7 Bề mặt nắp hố ga, song chắn rác phải có hoa văn nổi chống trượt với độ sâu không nhỏ hơn 2mm.
2.8 Nắp hố ga, song chắn rác và bề mặt khung đỡ phải được ép phẳng, không cú vết nứt và các vết lồi lõm cục bộ ảnh hưởng đến tính năng sử dụng của sản phẩm.
2.9 Kết cấu, kích thước phối lắp giữa nắp và khung đỡ phải phù hợp với yêu cầu GB/T 6414. Mức độ dung sai không được thấp hơn quy định CT10 trong GB/T6414-1999, và đảm bảo tính thay đổi của nắp và khung đỡ.
2.10 Mặt tiếp xúc nắp và mặt đỡ của khung đỡ bảo đảm tiếp xúc ổn định ( nắp hố ga và song chắn rác
2.11 Cấp độ chịu tải của nắp hố ga không giống nhau, chia thành 4 cấp độ:
Cấp A, B, C, D
Cấp độ |
Tải trọng (kN) |
Phạm vi sử dụng |
A |
15 |
Sử dụng trên vỉa hè, bậc hè cao trong các khu nhà tập thể, nhà chung cư, văn phòng hành chính, nơi dành cho người đi bộ, xe đạp, các khu vui chơi, du lịch … |
B |
125 |
Sử dụng trên vỉa hè, nơi đỗ xe, các bói đỗ xe đối với các loại xe: Môtô, gắn máy, xe con, ôtô chở khách từ 9 chỗ ngồi trở xuống. |
C |
250 |
Sử dụng gần lề đường, sát vỉa hè, vị trí tương đương các vị trí của rãnh song thoát nước, cách đường 5m và cách vỉa hè 2m. |
D |
400 |
Sử dụng trên lòng đường, các bải đỗ xe nơi có xe tải và các phương tiện cơ giới khác |